bảo dưỡng bình chữa cháy tại hưng yên hotline 0961889114
- Dòng sản phẩm: BẢO DƯỠNG BÌNH CHỮA CHÁY
- Số lượng sản phẩm trong kho: 1
- Bình chữa cháy sử dụng hết bột hết khí và công ty bạn đang tìm đơn vị bảo trì, bảo dưỡng sau thời gian dài sử dụng hãy đến với chúng tôi ,niềm tin cậy của bạn Công ty chuyên nạp bình chữa cháy gi...
Bình chữa cháy sử dụng hết bột hết khí và công ty bạn đang tìm đơn vị bảo trì, bảo dưỡng sau thời gian dài sử dụng hãy đến với chúng tôi ,niềm tin cậy của bạn
Công ty chuyên nạp bình chữa cháy giá giá rẻ tại Thàng phố Hưng Yên, Huyện Kim Động,Huyện Ân Thi,Huyện Khoái Châu,Huyện Yên Mỹ,Huyện Tiên Lữ,Huyện Phù Cừ,Huyện Mỹ Hào,Huyện Văn Lâm,Huyện Văn Giang tỉnh HƯNG YÊN
với giá thành tốt. Công việc Nạp bình chữa cháy, bình cứu hỏa, bình pccc,bình phòng cháy chữa cháy bột BC, ABC,MFZ1,MFZ2, MFZ4, MFZ8 và bình chữa cháy khí CO2-MT3,CO2-MT5,CO2-MT24 luôn luôn được đặt lên hàng đầu tại các doanh nghiệp
PCCC DHT VIỆT NAM xin giới thiệu về cấu tạo, cách sử dụng và bảo quản bình chữa cháy bột có hiệu quả tối ưu nhất.
Công Việc am hiểu về cấu tạo bình chữa cháy bột sẽ giúp ích cho việc sử dụng bình chữa cháy bột có hiệu quả cao, nhằm đảm bảo an toàn cũng như bảo vệ của cải vật chất cho chính mình và cho xã hội.
Bảng giá nạp sạc bình chữa cháy bột và khí tại
HÀ NỘI,HƯNG YÊN,HẢI DƯƠNG,THÁI NGUYÊN,BẮC NINH,BẮC GIANG,VĨNH PHÚC,PHÚ THỌ,HÀ NAM…VÀ CÁC KCN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH MIỀN BẮC NHƯ HÀ NỘI,HƯNG YÊN,HẢI DƯƠNG,THÁI NGUYÊN,BẮC NINH,BẮC GIANG,VĨNH PHÚC,PHÚ THỌ,HÀ NAM
TÊN SẢN PHẨM |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN(VNĐ) |
bình chữa cháy MFZ2 |
bình |
1 |
50,000 |
50,000 |
bình chữa cháy MFZ4 |
bình |
1 |
70,000 |
70,000 |
bình chữa cháy MFZ8 |
bình |
1 |
96,000 |
96,000 |
bình chữa cháy MFZ35 |
bình |
1 |
420,000 |
420,000 |
TÊN SẢN PHẨM |
ĐVT |
SL(kg) |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN(VNĐ) |
bình chữa cháy CO2 MT3 |
bình |
1 |
85,000 |
85,000 |
bình chữa cháy CO2 MT5 |
bình |
1 |
105,000 |
105,000 |
bình chữa cháy CO2 MT8 |
bình |
1 |
135,000 |
135,000 |
bình chữa cháy CO2 MT24 |
bình |
1 |
550,000 |
550,000
|
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp và phân phối thiết bị pccc theo thông tư mới nhất của bộ công an
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG TỐI THIỂU |
NIÊN HẠN SỬ DỤNG |
1. |
Khóa mở trụ nước (trang bị cho địa bàn có trụ cấp nước chữa cháy đô thị) |
Chiếc |
01 |
Hỏng thay thế |
2. |
Bình bột chữa cháy xách tay loại 8kg |
Bình |
05 |
Theo quy định của nhà sản xuất |
3. |
Bình khí CO2 chữa cháy xách tay loại 5kg |
Bình |
05 |
Theo quy định của nhà sản xuất |
4. |
Mũ chữa cháy |
Chiếc |
01 người/01 chiếc |
03 năm |
5. |
Quần áo chữa cháy |
Bộ |
01 người/01 bộ |
02 năm |
6. |
Găng tay chữa cháy |
Đôi |
01 người/01 đôi |
Hỏng thay thế |
7. |
Ủng chữa cháy |
Đôi |
01 người/01 đôi |
Hỏng thay thế |
8. |
Đèn pin chuyên dụng |
Chiếc |
02 |
Hỏng thay thế |
9. |
Câu liêm, bồ cào |
Chiếc |
02 |
Hỏng thay thế |
10. |
Dây cứu người |
Cuộn |
02 |
Hỏng thay thế |
11. |
Hộp sơ cứu (kèm theo các dụng cụ cứu thương) |
Hộp |
01 |
Hỏng thay thế |
12. |
Thang chữa cháy |
Chiếc |
01 |
Hỏng thay thế |
13. |
Loa pin |
Chiếc |
02 |
Hỏng thay thế |
14. |
Khẩu trang lọc độc |
Chiếc |
01 người/01 chiếc |
Hỏng thay thế |
2. Tùy theo đặc điểm từng địa bàn và khả năng bảo đảm ngân sách của các địa phương, lực lượng dân phòng có thể được trang bị thêm các loại phương tiện phòng cháy và chữa cháy, như máy bơm chữa cháy, bộ đàm cầm tay, mặt nạ phòng độc lọc độc, mặt nạ phòng độc cách ly và một số loại phương tiện phòng cháy và chữa cháy cần thiết khác.
3. Căn cứ vào định mức trang bị cho lực lượng dân phòng quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này, Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề nghị với Ủy ban nhân dân cùng cấp để trình Hội đồng nhân dân quyết định trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng phù hợp với điều kiện ngân sách địa phương.
Điều 5. Danh mục phương tiện phòng cháy và chữa cháy trang bị cho lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở
1. Danh mục phương tiện phòng cháy và chữa cháy trang bị cho đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở, cụ thể như sau:
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG TỐI THIỂU |
NIÊN HẠN SỬ DỤNG |
1. |
- Vòi chữa cháy có đường kính 66mm, dài 20m |
Cuộn |
Vòi: 06 |
Hỏng thay thế |
- Lăng chữa cháy A (trang bị cho cơ sở có trụ cấp nước chữa cháy ngoài trời) |
Chiếc |
Lăng: 02 |
Hỏng thay thế |
|
2. |
Khóa mở trụ nước (trang bị cho cơ sở có trụ cấp nước chữa cháy ngoài trời) |
Chiếc |
01 |
Hỏng thay thế |
3. |
Bình bột chữa cháy xách tay loại 8kg |
Bình |
05 |
Theo quy định của nhà sản xuất |
4. |
Bình khí CO2 chữa cháy xách tay loại 5kg |
Bình |
05 |
Theo quy định của nhà sản xuất |
5. |
Mũ chữa cháy |
Chiếc |
01 người/01 chiếc |
03 năm |
6. |
Quần áo chữa cháy |
Bộ |
01 người/01 bộ |
02 năm |
7. |
Găng tay chữa cháy |
Đôi |
01 người/01 đôi |
Hỏng thay thế |
8. |
Ủng chữa cháy |
Đôi |
01 người/01 đôi |
Hỏng thay thế |
9. |
Khẩu trang lọc độc |
Chiếc |
01 người/01 chiếc |
Hỏng thay thế |
10. |
Đèn pin chuyên dụng |
Chiếc |
02 |
Hỏng thay thế |
11. |
Câu liêm, bồ cào |
Chiếc |
02 |
Hỏng thay thế |
12. |
Bộ đàm cầm tay |
Chiếc |
02 |
Theo quy định của nhà sản xuất |
13. |
Dây cứu người |
Cuộn |
02 |
Hỏng thay thế |
14. |
Hộp sơ cứu (kèm theo các dụng cụ cứu thương) |
Hộp |
01 |
Hỏng thay thế |
15. |
Thang chữa cháy |
Chiếc |
02 |
Hỏng thay thế |
16. |
Loa pin |
Chiếc |
02 |
Hỏng thay thế |
2. Đối với các cơ sở được trang bị phương tiện chữa cháy cơ giới, định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy kèm theo phương tiện chữa cháy cơ giới được thực hiện theo hướng dẫn của Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ.
3. Căn cứ theo tính chất, mức độ nguy hiểm về cháy, nổ và khả năng bảo đảm kinh phí của từng cơ sở, người đứng đầu cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý cơ sở có thể trang bị thêm các loại phương tiện phòng cháy và chữa cháy cần thiết khác cho lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, như máy bơm chữa cháy, xe chữa cháy, tàu, xuồng chữa cháy, loa pin cầm tay, mặt nạ phòng độc lọc độc, mặt nạ phòng độc cách ly, các phương tiện phòng cháy và chữa cháy cần thiết khác và xem xét, quyết định việc trang bị cụ thể loại phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho các chức danh là đội trưởng, đội phó và các đội viên đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở khi thực hiện nhiệm vụ phòng cháy và chữa cháy.
Điều 6. Danh mục phương tiện phòng cháy và chữa cháy trang bị cho lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành
1. Danh mục phương tiện phòng cháy và chữa cháy trang bị cho đội phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành, cụ thể như sau:
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG TỐI THIỂU |
NIÊN HẠN SỬ DỤNG |
1. |
Phương tiện chữa cháy cơ giới |
Chiếc |
Thực hiện theo quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy |
Theo quy định của nhà sản xuất |
2. |
- Vòi chữa cháy có đường kính 66mm, dài 20m |
Cuộn |
Vòi: 06 |
Hỏng thay thế |
- Lăng chữa cháy A (trang bị cho cơ sở có trụ cấp nước chữa cháy ngoài trời) |
Chiếc |
Lăng: 02 |
Hỏng thay thế |
|
3. |
Khóa mở trụ nước (trang bị cho cơ sở có trụ cấp nước chữa cháy ngoài trời) |
Chiếc |
01 |
Hỏng thay thế |
4. |
Bình bột chữa cháy xách tay loại 8kg |
Bình |
05 |
Theo quy định của nhà sản xuất |
5. |
Bình khí CO2 chữa cháy xách tay loại 5kg |
Bình |
05 |
Theo quy định của nhà sản xuất |
6. |
Mũ chữa cháy |
Chiếc |
01 người/01chiếc |
03 năm |
7. |
Quần áo chữa cháy |
Bộ |
01 người/01 bộ |
02 năm |
8. |
Găng tay chữa cháy |
Đôi |
01 người/01 đôi |
Hỏng thay thế |
9. |
Ủng chữa cháy |
Đôi |
01 người/01 đôi |
Hỏng thay thế |
10. |
Khẩu trang lọc độc |
Chiếc |
01 người/01 chiếc |
Hỏng thay thế |
11. |
Đèn pin chuyên dụng |
Chiếc |
02 |
Hỏng thay thế |
12. |
Câu liêm, bồ cào |
Chiếc |
02 |
Hỏng thay thế |
13. |
Bộ đàm cầm tay |
Chiếc |
02 |
Theo quy định của nhà sản xuất |
14. |
Dây cứu người |
Cuộn |
02 |
Hỏng thay thế |
15. |
Hộp sơ cứu (kèm theo các dụng cụ cứu thương) |
Hộp |
01 |
Hỏng thay thế |
16. |
Thang chữa cháy |
Chiếc |
02 |
Hỏng thay thế |
17. |
Quần áo cách nhiệt |
Bộ |
02 |
Hỏng thay thế |
18. |
Quần áo chống hóa chất (trang bị cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất) |
Bộ |
02 |
Hỏng thay thế |
19. |
Quần áo chống phóng xạ (trang bị cho cơ sở hạt nhân) |
Bộ |
02 |
Hỏng thay thế |
20. |
Mặt nạ phòng độc lọc độc |
Bộ |
03 |
Hỏng thay thế |
21. |
Mặt nạ phòng độc cách ly |
Bộ |
02 |
Hỏng thay thế |
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi khi quý khách hàng có nhu cầu.Để nhận được những ưu đãi tốt nhất,thái độ phục vụ nhiệt tình chu đóa nhất,miễnphí giao hàng tận nơi!!!!!
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT PCCC VÀ THƯƠNG MẠI DHT VIETNAM!
Mua hàng số lượng lớn sẽ đươc giá tốt nhất
Liên hệ : Mr Thắng . Hotline : 0908 368 114 - 0961 889 114
Gmail: pcccdhtvietnam@gmail.com
Web : dichvukythuatpccc.com
Xin trân trọng cảm ơn !